Có 2 kết quả:

对象 đối tượng對象 đối tượng

1/2

đối tượng

giản thể

Từ điển phổ thông

đối tượng, mục tiêu

Bình luận 0

đối tượng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đối tượng, mục tiêu

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ người hoặc sự vật được nhắm tới, mục tiêu (nói về hành động hoặc tư tưởng). ◎Như: “nghiên cứu đối tượng” .
2. Người yêu, người tình. ◎Như: “tha tối cận trảo đáo liễu hảo đối tượng” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật ở trước mặt mình, tư tưởng mình nhắm tới.

Bình luận 0